Giá sắt P6, P8 Miền Nam, Pomina tại Tôn thép Sáng Chinh. Hãy gọi về số hotline nếu quý khách có thắc mắc trong quá trình tham khảo thông tin: 097 5555 055 – 0909 936 937 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900. Đội ngũ tư vấn của công ty Sáng Chinh Steel sẽ làm rõ mọi thắc mắc trong thời gian ngắn
Kể tên các loại sắt thép P6, P8
Sắt thép P6, P8 dạng vân
Thép P6, P8 dạng vân là loại thép được miêu tả có vân trên bề mặt và có thể có thêm hoa văn. Chúng ta dễ dàng quan sát thấy bằng mắt thường. Loại thép này được chế tạo từ sự kết hợp của hợp kim sắt & cacbon.
Loại thép P6, P8 dạng vân này có khả năng chịu được mọi lực tác động lớn, bền bỉ và dễ tạo hình. Thích hợp sử dụng trong những công trình lớn và làm đường xá.
Thép tròn đặc P6, P8
Thép tròn đặc P6, P8 là loại thép có hình dạng tròn được đúc đặc không rỗng. Thép sở hữu một bề mặt nhẵn bóng và không có gân. Thép P6, P8 được giới chuyên môn đánh giá có độ cứng tốt. Được dùng trong ngành cơ khí chế tạo, xây dựng, làm các trụ, các trục quay, các chi tiết máy móc, chế tạo bù lông, tiện ren, lám các móc ,…
Thép ống P6, P8
Thép ống P6, P8 được ứng dụng vô cùng rộng rãi trong các công trình xây dựng dân dụng, nhà tiền chế, thùng xe, bàn ghế, khung sườn xe. Ống nước, ống hơi công nghiệp, sản xuất phụ tùng xe máy, đường ống dẫn dầu, dẫn gas, ống thổi, ….và các loại hàng gia dụng khác.
Ứng dụng của thép xây dựng P6, P8
- Ứng dụng của thép P6, P8 để dùng trong các cốt thép cũng như trải sàn và dùng để thi công chịu lực cho các công trình.
- Với đường kính 6mm, 8 mm thì có khả năng giúp cho công trình chịu lực được tốt hơn, đồng thời tăng tính ổn định của công trình hơn.
- Các sản phẩm thép P6, P8 là các loại thép được sản xuất dạng cuộn/cây, trên bề mặt bóng đẹp, có dập nổi logo của các nhà sản xuất.
- Với tính chất kỹ thuật của thép P6, P8 ngày nay, tính cơ khí đảm bảo được tất cả những yêu cầu giới hạn nóng chảy, giới hạn độ bền, với các độ dãn dài.
- Tính chất cơ lý của thép P6, P8 điều tuân theo quy định cụ thể với các tiêu chuẩn của nhà sản xuất.
Giá sắt P6, P8 Miền Nam, Pomina tại Tôn thép Sáng Chinh
Bảng báo giá sắt thép xây dựng luôn có chiều hướng biến động theo thị trường qua mỗi thời điểm. Hôm nay, công ty Tôn thép Sáng Chinh xin giới thiệu đến quý bạn đọc giá mới nhất tính tới thời điểm này
Bảng giá thép Miền Nam
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP MIỀN NAM | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,100 | ||
P8 | 1 | 20,100 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,100 | ||
P12 | 9.77 | 19,000 | ||
P14 | 13.45 | 19,000 | ||
P16 | 17.56 | 19,000 | ||
P18 | 22.23 | 19,000 | ||
P20 | 27.45 | 19,000 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,100 | ||
P12 | 9.98 | 19,000 | ||
P14 | 13.6 | 19,000 | ||
P16 | 17.76 | 19,000 | ||
P18 | 22.47 | 19,000 | ||
P20 | 27.75 | 19,000 | ||
P22 | 33.54 | 19,000 | ||
P25 | 43.7 | 19,000 | ||
P28 | 54.81 | 19,000 | ||
P32 | 71.62 | 19,000 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng giá thép Pomina
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP POMINA | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 18,900 | ||
P12 | 9.77 | 18,800 | ||
P14 | 13.45 | 18,800 | ||
P16 | 17.56 | 18,800 | ||
P18 | 22.23 | 18,800 | ||
P20 | 27.45 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 18,900 | ||
P12 | 9.98 | 18,800 | ||
P14 | 13.6 | 18,800 | ||
P16 | 17.76 | 18,800 | ||
P18 | 22.47 | 18,800 | ||
P20 | 27.75 | 18,800 | ||
P22 | 33.54 | 18,800 | ||
P25 | 43.7 | 18,800 | ||
P28 | 54.81 | 18,800 | ||
P32 | 71.62 | 18,800 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng giá thép Việt Nhật
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP VIỆT NHẬT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
P22 | 33.52 | 19,100 | ||
P25 | 43.52 | 19,100 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng giá thép Hòa Phát
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP HÒA PHÁT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,900 | ||
P8 | 1 | 19,900 | ||
CB300/GR4 | ||||
P10 | 6.20 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.21 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.89 | 18,900 | ||
P12 | 9.89 | 18,800 | ||
P14 | 13.59 | 18,800 | ||
P16 | 17.80 | 18,800 | ||
P18 | 22.48 | 18,800 | ||
P20 | 27.77 | 18,800 | ||
P22 | 33.47 | 18,800 | ||
P25 | 43.69 | 18,800 | ||
P28 | 54.96 | 18,800 | ||
P32 | 71.74 | 18,800 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Quyền lợi to lớn khi quý vị sử dụng dịch vụ của Tôn thép Sáng Chinh
- Chúng tôi hằng ngày sẽ luôn báo giá thép P6, P8 Miền Nam, Pomina chính xác & đầy đủ dựa vào khối lượng thép. (Các đơn hàng lớn sẽ có nhiều chiết khấu hơn)
- Sản phẩm vật liệu xây dựng cung ứng chính hãng, phân phối tận nơi có tem nhãn theo đúng quy cách của nhà máy.
- Giao hàng miễn phí tùy khoảng cách xa gần, hỗ trợ bốc xếp ngay tại công trình : Xe nhỏ luồn lách ngách nhỏ, xe to tới công trình lớn.
- Nếu hàng hóa gặp lỗi, chúng tôi sẽ mau chóng đổi hàng
Đơn vị phân phối sắt thép P6, P8 Miền Nam, Pomina có chất lượng tốt nhất ở khu vực Miền Nam
Hiện tại ngay thời điểm này, doanh nghiệp Tôn thép Sáng Chinh đứng đầu danh sách chọn lựa của mọi công trình trên địa bàn
Mỗi ngày, đội ngũ làm việc sẽ cung cấp những thông tin mới nhất về sản phẩm thép P6, P8 Miền Nam, Pomina
Đem lại cho người tiêu dùng mức giá chính xác. Xuất xứ rõ ràng, đóng gói cẩn thận
Thời gian mà Sáng Chinh Steel giao hàng được triển khai nhanh. Linh hoạt trong quá trình thanh toán với nhiều hình thức khác nhau. Qúy vị khách hàng được quyền tự chọn chuyển tiền mặt hay chuyển khoản
Với phương châm hoạt động chính đó là mang lại giá trị lợi ích cao nhất cho khách hàng. Chúng tôi đã chiếm trọn niềm tin những khách hàng đã đến với chúng tôi
– Đội ngũ xe tải hùng hậu giao hàng đúng giờ, cung ứng vật tư không giới hạn bất cứ số lượng lớn hay nhỏ
– Chúng tôi có kho hàng tại các vị trí trung tâm luôn sẵn hàng & giao hàng nhanh tới mọi công trình