Giá thép tấm xây dựng chính hãng, sản phẩm này được ứng dụng rất rộng rãi trong quá trình thi công xây dựng. Công ty Tôn thép Sáng Chinh ở TPHCM sẽ chăm sóc quý khách nhiệt tình. Phân phối đầy đủ thép tấm theo quy cách yêu cầu
Phân loại thép tấm
Việc sản xuất thép tấm hiện nay được chia ra hai phương pháp cơ bản nhất: đó chính là thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội.
– Thép tấm cán nóng:
Thép cán phải trải qua quá trình sử dụng nhiệt độ cao. nhiệt độ trung bình sẽ là trên 1000 độ C. Thép tấm qua khâu cuối cùng sẽ được thành hình
Phôi để tạo thành thép tấm cán nóng cũng là loại để sử dụng để tạo nên thép hình U, I, V, H. Thành phẩm thép tấm cán nóng được ra đời với mục đích chính là ứng dụng trong ngành công nghiệp xe hơi, xe vận tải, tôn lợp,….
– Thép tấm cán nguội:
Thép tấm cán nguội so với loại trên thì sẽ được cán ở nhiệt độ thấp hơn, gần bằng với nhiệt độ phòng. ƯU điểm: có độ bền cao,chịu lực tốt ở hầu hết mọi môi trường, không bị cong vênh và đứt gãy, và cuối cùng là độ bóng vượt trội
Quy trình sản xuất nên thép tấm cán nguội là không làm thay đổi cấu tạo vật chất của thép mà chỉ làm biến dạng.
Quy cách thép tấm dành cho quý khách tham khảo
THÉP TẤM GÂN CHỐNG TRƯỢT | ĐỘ DÀY | KHỔ | CHỦNG LOẠI | KHỐI LƯỢNG ( Kg/m2) | Lưu ý |
Thép tấm gân 3 ly | 3 | 3 x 1500 x 6000 | Cuộn | 26.69 | Có thể cắt quy cách theo yêu cầu của khách hàng |
Thép tấm gân 4 ly | 4 | 4 x 1500 x 6000 | Cuộn | 34.54 | |
Thép tấm gân 5 ly | 5 | 5 x 1500 x 6000 | Cuộn | 42.39 | |
Thép tấm gân 6 ly | 6 | 6 x 1500 x 6000 | Cuộn | 50.24 | |
Thép tấm gân 8 ly | 8 | 8 x 1500 x 2000 | Cuộn | 65.94 | |
Thép tấm gân 8 ly | 8 | 8 x 1500 x 6000 | Cuộn | 65.94 | |
Thép tấm gân 10 ly | 10 | 10 x 1500 x 2000 | Cuộn | 81.64 | |
Thép tấm gân 10 ly | 10 | 10 x 1500 x 6000 | Cuộn | 81.64 | |
Thép tấm gân 12ly | 12 | 12 x 1500 x 2000 | Cuộn | 97.34 | |
Thép tấm gân 12 ly | 12 | 12 x 1500 x 6000 | Cuộn | 97.34 |
Giá thép tấm xây dựng chính hãng
Giá thép tấm xây dựng chính hãng luôn nhận được nhiều sự quan tâm rất lớn. Nhất là các ngành công nghiệp nặng, xây dựng dân dụng nhà ở – đô thị, chế tạo ô tô, cơ khí, chi tiết máy… Qúy khách sẽ được tiết kiệm chi phí vì sản phẩm có thể cắt theo quy cách mong muốn
BẢNG BÁO GIÁ THÉP TẤM | |||
QUY CÁCH | BAREM (kg/tấm) | ĐƠN GIÁ (vnđ/kg) | ĐƠN GIÁ (vnđ/tấm) |
3 x 1500 x 6000 mm | 211.95 | 25,000 | 5,298,750 |
4 x 1500 x 6000 mm | 282.60 | 25,000 | 7,065,000 |
5 x 1500 x 6000 mm | 353.25 | 25,000 | 8,831,250 |
5 x 2000 x 6000 mm | 471.00 | 25,000 | 11,775,000 |
6 x 1500 x 6000 mm | 423.90 | 25,000 | 10,597,500 |
6 x 2000 x 6000 mm | 565.20 | 25,000 | 14,130,000 |
8 x 1500 x 6000 mm | 565.20 | 25,000 | 14,130,000 |
8 x 2000 x 6000 mm | 753.60 | 25,000 | 18,840,000 |
10 x 1500 x 6000 mm | 706.50 | 25,000 | 17,662,500 |
10 x 2000 x 6000 mm | 942.00 | 25,000 | 23,550,000 |
12 x 1500 x 6000 mm | 847.80 | 25,000 | 21,195,000 |
12 x 2000 x 6000 mm | 1,130.40 | 25,000 | 28,260,000 |
14 x 1500 x 6000 mm | 989.10 | 25,000 | 24,727,500 |
14 x 2000 x 6000 mm | 1,318.80 | 25,000 | 32,970,000 |
16 x 1500 x 6000 mm | 1,130.40 | 25,000 | 28,260,000 |
16 x 2000 x 6000 mm | 1,507.20 | 25,000 | 37,680,000 |
18 x 1500 x 6000 mm | 1,271.70 | 25,000 | 31,792,500 |
18 x 2000 x 6000 mm | 1,695.60 | 25,000 | 42,390,000 |
20 x 2000 x 6000 mm | 1,884.00 | 25,000 | 47,100,000 |
22 x 2000 x 6000 mm | 2,072.40 | 25,000 | 51,810,000 |
25 x 2000 x 6000 mm | 2,355.00 | 25,000 | 58,875,000 |
30 x 2000 x 6000 mm | 2,826.00 | 25,000 | 70,650,000 |
35 x 2000 x 6000 mm | 3,297.00 | 25,000 | 82,425,000 |
40 x 2000 x 6000 mm | 3,768.00 | 25,000 | 94,200,000 |
45 x 2000 x 6000 mm | 4,239.00 | 25,000 | 105,975,000 |
50 x 2000 x 6000 mm | 4,710.00 | 25,000 | 117,750,000 |
55 x 2000 x 6000 mm | 5,181.00 | 25,000 | |
60 x 2000 x 6000 mm | 5,652.00 | 25,000 | 141,300,000 |
70 x 2000 x 6000 mm | 6,594.00 | 25,000 | 164,850,000 |
80 x 2000 x 6000 mm | 7,536.00 | 25,000 | 188,400,000 |
100 x 2000 x 6000 mm | 9,420.00 | 25,000 | 235,500,000 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0909 936 937 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Lý do nào mà bạn nên chọn lựa thép tấm theo quy cách?
Mỗi hạng mục thi công xây dựng khác nhau, do vậy nếu sử dụng thép tấm đúng quy cách sẽ giúp nhà thầu tiết kiệm chi phí rất lớn. Bên cạnh đó, việc đặt hàng càng nhiều, thì ưu đãi lại càng hấp dẫn.
Các sản phẩm thép xây dựng cắt theo quy cách, sản phẩm thép tấm cắt bảng mã dùng làm khớp nối trong cọc bê tông
Công ty Tôn thép Sáng Chinh chuyên cung ứng & phân phối thép tấm với giá thành hợp lý. Vật liệu xây dựng được nhập trực tiếp ở nhà máy sản xuất, chất lượng còn mới, đầy đủ về mác thép, tem chống hàng giả. Mọi cơ sở hạ tầng có thể tham khảo thêm tại website: tonthepsangchinh.vn
Mô tả chi tiết thép tấm
Xuất xứ: Trung Quốc, Ấn Độ, Nga, Ukraina, Nhật, Hàn Quốc, Đài Loan, Thái Lan, EU, Mỹ,…
Tiêu chuẩn: JIS, ASTM/ASME, DIN, GB, EN….
Quy cách:
Độ dày:3.0 mm – 150 mm
Kích thước:100 – 1250 -1500 – 2000 mm x 6000…12000m
Đăng kiểm: ABS/NK/LR/DNV/CCS/BV/GL….Tham khảo các mác thép:
Xuất sứ | Tiêu chuẩn/Mác thép |
Nga | GOST 3SP/PS 380-94: |
Nhật | JIS G3101, G3106… SB410, 3010, G4051, G3114-04, G3115, G3136, G3125 SS400, SS490, SS540 SMA490(A.B.C), SMA570, SM400(A.B.C), SM490(A.B.C), SM520(B.C), SN400(A.B.C), SPAH |
Công dụng | Vật liệu xây dựng, Dùng trong ngành đóng tàu , thuyền, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, cơ khí, xây dựng… dùng trong các ngành chế tạo máy , khuôn mẫu, ngành cơ khí, nồi hơi |
Kích thước : | |
Độ dày(mm): | 3mm, 4 mm,5 mm,6 mm,7 mm,8 mm,9 mm,10 mm,11 mm,12 mm,15 mm,16 mm, 18mm,20mm, 25 mm, 30 mm, 40mm ,50mm..…..,100mm |
Chiều rộng: | 1219mm –> 3000mm |
Chiều dài: | 3000 mm –> 12.000 mm |
Vật liệu xây dựng cung cấp bởi nhà phân phối Tôn thép Sáng Chinh
Công ty hoạt động luôn đề cao quyền lợi của người tiêu dùng. Cam kết dịch vụ với mức giá hợp lý. Trường hợp với các đơn hàng lớn thì sẽ có những chiết khấu hấp dẫn nhất
– Tùy số lượng thép lớn hay nhỏ mà chúng tôi bố trí xe tải giao hàng thích hợp. Định vị GPs để vận chuyển đến công trình đang xây dựng một cách nhanh nhất
– Bãi kho rộng rãi nên số lượng khách hàng đặt mua vật tư không giới hạn về số lượng. Bất kể số lượng lớn đến đâu chỉ cần quý khách có nhu cầu là chúng tôi sẽ đáp ứng ngay lập tức.
Mọi chi tiết và yêu cầu về dịch vụ, xin vui lòng liên hệ:
Công Ty TNHH Sáng Chinh
Chúng tôi chuyên cung cấp các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân phú
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
Website: tonthepsangchinh.vn
Hotline: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 097 5555 055 – 0909 936 937
Mail: thepsangchinh@gmail.com